Natural Sagenitic / Rutile Quartz & Strawberry Quartz
Natural Sagenitic / Rutile Quartz & Strawberry Quartz
Natural Sagenitic / Rutile Quartz là loại Quartz (SiO2 - Silicon Dioxide) có chứa bao thể kim que của khoáng vật Rutile (TiO2 - Titanium Dioxide) hay Tourmaline, Actinolite tạo thành những đám bao thể dạng búi tóc nên gọi là Thạch Anh Tóc Thần Vệ Nữ - Venus Hair Stone. Mỗi viên đá có nét độc đáo với những hoa văn tuyệt đẹp như những tác phẩm điêu khắc thu nhỏ.
Đá quý này còn được gọi là Angel Hair Quartz, Venus Hair Stone, Golden Rutilated Quartz, Rutilquarz, và Sagenitic Quartz.
Nguồn gốc tên gọi Rutile Quartz bắt nguồn từ “Rutile” trong tiếng Latin là rutilus có nghĩa màu đỏ theo màu của những viên đá thạch anh đầu tiên được tìm thấy.
Rutile Quartz được gọi là Thạch Anh Tóc của các thiên thần bởi ánh sáng lấp lánh thanh tao của các sợi bao thể trong viên đá tạo ra. Người Hy Lạp cổ đại gọi viên đá này là Thạch Anh Tóc Thần Vệ Nữ / Tóc thần Aphrodite.
Ở Nhật Bản, Quartz là viên đá biểu tượng cổ xưa của hơi thở của Rồng Trắng.
Thạch Anh Tóc phổ biến trong đồ trang sức ở Châu Âu từ thế kỷ 19. Nửa sau thế kỷ 20, Bernd Munsteiner và những người thợ mài cắt giác đá quý tạo ra kiểu mài mặt sáng tạo (fantasy cuts) trong những sáng tạo đột phá.
Rutilated Quartz Sculpture, Bernd Munsteiner. Photo by Robert Weldon/GIA
- Venus Hair Stone - Golden / Yellow Rutile Quartz: Thạch Anh Tóc Vàng với bao thể kim que như búi tóc màu Vàng.
- Red Rutile Quartz: Thạch Anh Tóc Đỏ với bao thể kim que như búi tóc màu Đỏ.
- Black Rutile Quartz: Thạch Anh Tóc Đen với bao thể kim que như búi tóc màu Đen.
- Star Rutile Quartz: là những viên đá thạch anh mà rutile phát triển theo sáu hướng tỏa ra từ một điểm trung tâm, tạo ra một mô hình giống như ngôi sao, được các nhà sưu tập săn lùng và có giá trị nhất.
- Strawberry Quartz: là một loại đá quý thuộc nhóm Sagenitic Quartz, chứa các bao thể acicular or needlelike inclusions như hematite, lepidocrocite or goethite tạo ra màu đỏ. Strawberry Quartz còn có các tên gọi khác là Lepicrosite in Quartz, Harlequin Quartz, Hematoid Quartz, Furruginous Quartz, Scarlet Quartz, Red Quartz, Cherry Quartz, Fire Quartz.
Nguồn cung ở Australia, Hoa Kỳ, Brazil, Russia, Pakistan, Ấn Độ và Madagascar.
Rutilated Quartz có công thức hóa học là SiO2 (Silicate), độ cứng từ 6 đến 7 Mohs.
Rutile Quartz không màu chứa các bao thể tóc kim màu Red, Orange, Gold, Brown, Black, Silver, Gray, Green, and Multi-color.
Natural Sagenitic / Rutile Quartz, Strawberry Quartz của AME Jewellery được kiểm định bởi SJC Lab và SBJ Lab.
Nguồn: Rutile Quartz - GIA & Strawberry Quartz - GIA, Strawberry Quartz - Gemselect & Rutile Quartz - Gemselect