10 years, 25 countries on 5 continents, 11 countries in Europe, and 18 states in the USA 10 years, 25 countries on 5 continents, 11 countries in Europe, and 18 states in the USA

Ring Size Guide

Ring size guide - Hướng dẫn xác định ni nhẫn

Our ring size chart corresponds to the inner diameter of the ring.

Bảng kích thước nhẫn (ni nhẫn) của chúng tôi tương ứng với đường kính bên trong của nhẫn.

đo ni nhẫn size ring - ame jewellery

Cách đo ni nhẫn - how to find your ring size

NHẪN NỮ ĐÁ QUÝ NHẪN NAM ĐÁ QUÝ

Using Ring Size Conversion chart below to find your ring size in different countries.

Bảng chuyển đổi kích thước nhẫn ở các quốc gia khác nhau.

Ring Size Chart

Diameter
Đường kính
(MM)
Inside
Circumference
Chu vi
(MM)
Our
ring size
USA
Canada
Mexico
Europe UK
AU & NZ
Japan
India
Singapore
Hong Kong Switzerland
14 mm 44 mm 4 - - - - - -
14.1 mm 44.3 mm - 3 44 4 6 4
14.3 mm 44.9 mm - - 45 G 5 -
14.4 mm 45 mm 5 - - - - - -
14.5 mm 45.6 mm - 3.5 - - 7 -
14.6 mm 46 mm 6 - - - - - -
14.7 mm 46.2 mm - - 46 H 6 -
14.9 mm 46.8 mm - 4 47 7 8 -
15 mm 47 mm 7 - - - - - -
15.1 mm 47.4 mm - - - I - -
15.2 mm 48 mm 8 - - - - - -
15.3 mm 48.1 mm - 4.5 48 8 9 -
15.5 mm 48.7 mm - - - J - 10 9
15.6 mm 49 mm 9 - - - - - -
15.7 mm 49.3 mm - 5 49 9 - -
15.9 mm 50 mm 10 - 50 K - 11 10
16.1 mm 50.6 mm - 5.5 - 10 - -
16.2 mm 51 mm 11 - - - - - -
16.3 mm 51.2 mm - - 51 L - 12 11¾
16.5 mm 51.8 mm - 6 52 11 13 12¾
16.6 mm 52 mm 12 - - - - - -
16.7 mm 52.5 mm - - - M 12 - -
16.8 mm 53 mm 13 - - - - - -
16.9 mm 53.1 mm - 6.5 53 13 14 14
17.1 mm 53.7 mm - - - N - - -
17.2 mm 54 mm 14 - - - - - -
17.3 mm 54.3 mm - 7 54 14 15 15¼
17.5 mm 55 mm 15 - 55 O - 16 -
17.7 mm 55.6 mm - 7.5 - 15 - 16½
17.8 mm 56 mm 16 - - - - - -
17.9 mm 56.2 mm - - 56 P - 17 -
18.1 mm 56.9 mm - 8 57 16 - 17¾
18.15 mm 57 mm 17 - - - - - -
18.2 mm 57.2 mm - - - - - 18 -
18.3 mm 57.5 mm - - - Q - - -
18.4 mm 58 mm 18 - - - - - -
18.5 mm 58.1 mm - 8.5 58 17 - -
18.7 mm 59 mm 19 - - - - - -
18.8 mm 59.1 mm - - 59 R - 19 19
19 mm 59.7 mm - 9 - 18 20 -
19.1 mm 60 mm 20 - - - - -
19.2 mm 60.3 mm - - 60 S - - 20¼
19.4 mm 60.9 mm - 9.5 61 19 21 -
19.4 mm 61 mm 21 - - - - - -
19.6 mm 61.6 mm - - - T - - 21½
19.7 mm 62 mm 22 - - - - - -
19.8 mm 62.2 mm - 10 62 20 22 -
20 mm 62.8 mm - - - U 21 - -
20.1 mm 63 mm 23 - - - - - -
20.2 mm 63.5 mm - 10.5 63 22 23 22¾
20.3 mm 64 mm 24 - - - - - -
20.4 mm 64.1 mm - - 64 V - 24 -
20.6 mm 64.7 mm - 11 - 23 - -
20.7 mm 65 mm 25 - - - - - -
20.8 mm 65.3 mm - - 65 W - 25 25
21 mm 66 mm 26 11.5 66 24 - -
21.2 mm 66.6 mm - - - X - 26 -
21.3 mm 67 mm 27 - - - - - -
21.4 mm 67.2 mm - 12 67 25 27 27½
21.6 mm 67.9 mm - 0 0 Y - - -
21.6 mm 68 mm 28 - - - - - -
21.8 mm 68.5 mm - 12.5 68 Z 26 - 28¾
21.9 mm 69 mm 29 - - - - - -
22 mm 69.1 mm - - 69 - - -
22.2 mm 69.7 mm - 13 70 - 27 - -
22.3 mm 70 mm 30 - - - - - -
22.4 mm 70.4 mm - - - Z+1 - - -
22.6 mm 71 mm 31 13.5 - Z+2 - - -
22.9 mm 72 mm 32 - - - - - -
23.2 mm 73 mm 33 - - - - - -
23.5 mm 74 mm 34 - - - - - -
23.9 mm 75 mm 35 - - - - - -
24.2 mm 76 mm 36 - - - - - -

Source: Ring Size of De Beers Jewellers

How to find your ring size

There are two methods to measure your ring size:

1: Measure your own finger

1.1 Measure your own finger by using a ring measurement tool

ring measurement tool

1.2 Measure your own finger by wrapping a strip of paper or wide thread around it

Step 1: Measure your finger by wrapping a strip of paper or wide thread around it, leaving enough space to slide the ring over your knuckle.

Step 2: Mark the place where the paper strip meets and measure the length by using a ruler.

Step 3: The flexible tape measurements are the circumference of your ring. To convert circumference to diameter, you can divide the millimeter (mm) Circumference measure by 3.14 (D = C/3.14) or use an online converter. And refer to our ring size chart to determine your ring size.

E.g. If the circumference is 55 mm, you divide by 3.14 to get 17.5 of ring diameter, then you should choose a size 15. If you fall in between sizes, we recommend that you chose the larger size.

As a rule of thumb, you can always remember that you will probably need a slightly bigger size is if the ring is wide versus slim. If the ring is sleek and slim we recommend that you opt for a lightly smaller size eg. 0,5 size difference.

This method can be used to find the ring size of any of your fingers.

Please note that the ring size can vary depending on the ring design and fit on your finger.

cach do ni size nhan ame jewellery

2: Measure your own ring

Measure one of your own rings using a ruler. Lay the ring on a flat surface and place a ruler on top of the ring. Measure the ring (inside diameter) on the widest part of the ring. When it comes to selecting the perfect ring size, precision is key, as even a few millimeters can make a difference.

đo ni nhẫn size ring - ame jewellery

Note:

    • The fingers on your dominant hand tend to be larger than those on your non-dominant hand, so keep that in mind when measuring for your ring size.
    • Cold weather can cause your fingers to shrink a bit, while heat or water retention caused by food or medications, can cause finger swelling.

At AME Jewellery, if your ring does not fit, take it back to us and have it resized for FREE.

BRACELET SIZE GUIDE BANGLE SIZE GUIDE

Cách xác định ni nhẫn

Có hai phương pháp để đo kích thước nhẫn:

1: Đo ngón tay bạn muốn đeo nhẫn

1.1 Đo ngón tay của bạn bằng công cụ đo ni nhẫn

công cụ đo ni nhẫn

1.2 Đo ngón tay của bạn bằng cách quấn một dải giấy hoặc sợi rộng xung quanh nó

Bước 1: Đo ngón tay bằng cách quấn một dải giấy hoặc một đường rộng xung quanh ngón tay, chừa đủ khoảng trống để trượt chiếc nhẫn qua đốt ngón tay.

Bước 2: Đánh dấu nơi dải giấy gặp nhau và đo chiều dài bằng thước kẻ.

Bước 3: Số đo của dải giấy là chu vi của chiếc nhẫn. Để chuyển đổi chu vi thành đường kính lọt lòng nhẫn, bạn có thể chia số đo chu vi milimet (mm) cho 3,14 (D = C/3,14) hoặc sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến. Đối chiếu vào bảng kích thước nhẫn của chúng tôi để xác định ni nhẫn của bạn.

Ví dụ. nếu chu vi có kích thước 55 mm, chia cho 3.14 sẽ được 17.5 thì bạn nên chọn ni nhẫn 15. Nếu số đo nằm giữa các kích cỡ, bạn nên chọn kích thước lớn hơn.

Theo nguyên tắc chung, bạn nên đeo nhẫn có kích thước lớn hơn 0,5 cho mẫu nhẫn bản rộng so với mẫu nhẫn bản mỏng.

Phương pháp này có thể được sử dụng để tìm kích thước nhẫn của bất kỳ ngón tay nào của bạn.

Xin lưu ý rằng kích thước nhẫn có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết kế nhẫn và độ vừa vặn với ngón tay của bạn.

cach do ni size nhan ame jewellery

2: Đo chiếc nhẫn của bạn

Đo một trong những chiếc nhẫn của bạn bằng thước kẻ. Đặt chiếc nhẫn lên một mặt phẳng và đặt thước kẻ lên trên chiếc nhẫn. Đo vòng (đường kính bên trong) trên phần rộng nhất của vòng. Khi nói đến việc chọn kích thước nhẫn hoàn hảo, độ chính xác là điều quan trọng nhất, vì ngay cả một vài milimet cũng có thể tạo nên sự khác biệt.

đo ni nhẫn size ring - ame jewellery

Lưu ý:

  • Các ngón tay ở bàn tay thuận của bạn có xu hướng lớn hơn các ngón tay ở bàn tay không thuận.
  • Thời tiết lạnh có thể khiến ngón tay của bạn co lại một chút. Trong khi nhiệt độ cao hoặc khả năng giữ nước do thức ăn hoặc thuốc gây ra có thể khiến ngón tay bị sưng tấy.

Nếu chiếc nhẫn của bạn không vừa, hãy mang nó trở lại cho chúng tôi và thay đổi kích thước MIỄN PHÍ.

Back to top