Hướng dẫn chọn ni nhẫn - Ring size guide
Tại AME Jewellery, việc chọn đúng ni nhẫn (Ring size) không chỉ giúp bạn cảm thấy thoải mái mà còn làm tôn lên vẻ đẹp của chiếc nhẫn.
Bảng kích thước nhẫn của chúng tôi dựa trên đường kính bên trong của nhẫn.
Bạn có thể sử dụng Bảng Quy Đổi Ni Nhẫn (Ring size) dưới đây để tìm kích thước nhẫn phù hợp tại các quốc gia khác nhau.
Đường kính (MM) |
Chu vi (MM) |
Ni Nhẫn | USA Canada Mexico |
Europe | UK AU & NZ |
Japan India Singapore |
Hong Kong | Switzerland |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14 mm | 44 mm | 4 | - | - | - | - | - | - |
14.1 mm | 44.3 mm | - | 3 | 44 | F½ | 4 | 6 | 4 |
14.3 mm | 44.9 mm | - | - | 45 | G | 5 | - | 5¼ |
14.4 mm | 45 mm | 5 | - | - | - | - | - | - |
14.5 mm | 45.6 mm | - | 3.5 | - | G½ | - | 7 | - |
14.6 mm | 46 mm | 6 | - | - | - | - | - | - |
14.7 mm | 46.2 mm | - | - | 46 | H | 6 | - | 6½ |
14.9 mm | 46.8 mm | - | 4 | 47 | H½ | 7 | 8 | - |
15 mm | 47 mm | 7 | - | - | - | - | - | - |
15.1 mm | 47.4 mm | - | - | - | I | - | - | 7¾ |
15.2 mm | 48 mm | 8 | - | - | - | - | - | - |
15.3 mm | 48.1 mm | - | 4.5 | 48 | I½ | 8 | 9 | - |
15.5 mm | 48.7 mm | - | - | - | J | - | 10 | 9 |
15.6 mm | 49 mm | 9 | - | - | - | - | - | - |
15.7 mm | 49.3 mm | - | 5 | 49 | J½ | 9 | - | - |
15.9 mm | 50 mm | 10 | - | 50 | K | - | 11 | 10 |
16.1 mm | 50.6 mm | - | 5.5 | - | K½ | 10 | - | - |
16.2 mm | 51 mm | 11 | - | - | - | - | - | - |
16.3 mm | 51.2 mm | - | - | 51 | L | - | 12 | 11¾ |
16.5 mm | 51.8 mm | - | 6 | 52 | L½ | 11 | 13 | 12¾ |
16.6 mm | 52 mm | 12 | - | - | - | - | - | - |
16.7 mm | 52.5 mm | - | - | - | M | 12 | - | - |
16.8 mm | 53 mm | 13 | - | - | - | - | - | - |
16.9 mm | 53.1 mm | - | 6.5 | 53 | M½ | 13 | 14 | 14 |
17.1 mm | 53.7 mm | - | - | - | N | - | - | - |
17.2 mm | 54 mm | 14 | - | - | - | - | - | - |
17.3 mm | 54.3 mm | - | 7 | 54 | N½ | 14 | 15 | 15¼ |
17.5 mm | 55 mm | 15 | - | 55 | O | - | 16 | - |
17.7 mm | 55.6 mm | - | 7.5 | - | O½ | 15 | - | 16½ |
17.8 mm | 56 mm | 16 | - | - | - | - | - | - |
17.9 mm | 56.2 mm | - | - | 56 | P | - | 17 | - |
18.1 mm | 56.9 mm | - | 8 | 57 | P½ | 16 | - | 17¾ |
18.15 mm | 57 mm | 17 | - | - | - | - | - | - |
18.2 mm | 57.2 mm | - | - | - | - | - | 18 | - |
18.3 mm | 57.5 mm | - | - | - | Q | - | - | - |
18.4 mm | 58 mm | 18 | - | - | - | - | - | - |
18.5 mm | 58.1 mm | - | 8.5 | 58 | Q½ | 17 | - | - |
18.7 mm | 59 mm | 19 | - | - | - | - | - | - |
18.8 mm | 59.1 mm | - | - | 59 | R | - | 19 | 19 |
19 mm | 59.7 mm | - | 9 | - | R½ | 18 | 20 | - |
19.1 mm | 60 mm | 20 | - | - | - | - | - | |
19.2 mm | 60.3 mm | - | - | 60 | S | - | - | 20¼ |
19.4 mm | 60.9 mm | - | 9.5 | 61 | S½ | 19 | 21 | - |
19.4 mm | 61 mm | 21 | - | - | - | - | - | - |
19.6 mm | 61.6 mm | - | - | - | T | - | - | 21½ |
19.7 mm | 62 mm | 22 | - | - | - | - | - | - |
19.8 mm | 62.2 mm | - | 10 | 62 | T½ | 20 | 22 | - |
20 mm | 62.8 mm | - | - | - | U | 21 | - | - |
20.1 mm | 63 mm | 23 | - | - | - | - | - | - |
20.2 mm | 63.5 mm | - | 10.5 | 63 | U½ | 22 | 23 | 22¾ |
20.3 mm | 64 mm | 24 | - | - | - | - | - | - |
20.4 mm | 64.1 mm | - | - | 64 | V | - | 24 | - |
20.6 mm | 64.7 mm | - | 11 | - | V½ | 23 | - | - |
20.7 mm | 65 mm | 25 | - | - | - | - | - | - |
20.8 mm | 65.3 mm | - | - | 65 | W | - | 25 | 25 |
21 mm | 66 mm | 26 | 11.5 | 66 | W½ | 24 | - | - |
21.2 mm | 66.6 mm | - | - | - | X | - | 26 | - |
21.3 mm | 67 mm | 27 | - | - | - | - | - | - |
21.4 mm | 67.2 mm | - | 12 | 67 | X½ | 25 | 27 | 27½ |
21.6 mm | 67.9 mm | - | - | - | Y | - | - | - |
21.6 mm | 68 mm | 28 | - | - | - | - | - | - |
21.8 mm | 68.5 mm | - | 12.5 | 68 | Z | 26 | - | 28¾ |
21.9 mm | 69 mm | 29 | - | - | - | - | - | - |
22 mm | 69.1 mm | - | - | 69 | - | Z½ | - | - |
22.2 mm | 69.7 mm | - | 13 | 70 | - | 27 | - | - |
22.3 mm | 70 mm | 30 | - | - | - | - | - | - |
22.4 mm | 70.4 mm | - | - | - | Z+1 | - | - | - |
22.6 mm | 71 mm | 31 | 13.5 | - | Z+2 | - | - | - |
22.9 mm | 72 mm | 32 | - | - | - | - | - | - |
23.2 mm | 73 mm | 33 | - | - | - | - | - | - |
23.5 mm | 74 mm | 34 | - | - | - | - | - | - |
23.9 mm | 75 mm | 35 | - | - | - | - | - | - |
24.2 mm | 76 mm | 36 | - | - | - | - | - | - |
Source: Ring Size of De Beers Jewellers
Cách đo ni nhẫn (Ring size)
Chúng tôi cung cấp hai phương pháp đơn giản để bạn đo ni nhẫn ngay tại nhà:
1. Đo Size Ngón Tay
Phương pháp 1: Sử dụng dụng cụ đo nhẫn chuyên dụng
- Phương pháp chính xác nhất là sử dụng dụng cụ đo nhẫn chuyên dụng, giúp bạn biết chính xác ni nhẫn của mình.
Phương pháp 2: Dùng giấy hoặc dây đo
Nếu bạn không có dụng cụ đo ni nhẫn, bạn vẫn có thể đo ni nhẫn (ring size) tại nhà với một dải giấy hoặc sợi chỉ rộng.
- Bước 1: Quấn dải giấy hoặc dây xung quanh ngón tay, đảm bảo có đủ không gian để trượt nhẫn qua đốt ngón tay.
- Bước 2: Đánh dấu điểm mà dải giấy giao nhau.
- Bước 3: Dùng thước đo chiều dài của dải giấy, đó là chu vi ngón tay của bạn (tính bằng mm).
Để tính đường kính, chia chu vi cho 3.14 (ví dụ: nếu chu vi là 55 mm, 55 ÷ 3.14 = 17.5 mm đường kính). Sau đó, đối chiếu với bảng size nhẫn của chúng tôi để tìm kích thước tương ứng.
Mẹo: Nếu số đo của bạn nằm giữa hai size, chúng tôi khuyên bạn nên chọn size lớn hơn để đảm bảo sự thoải mái. Đối với nhẫn bản rộng, hãy chọn size lớn hơn một chút, còn với nhẫn mảnh, bạn nên chọn size nhỏ hơn (ví dụ: nhỏ hơn 0.5 size).
2. Đo ni nhẫn hiện có
Nếu bạn đã có một chiếc nhẫn vừa vặn, bạn có thể dùng phương pháp này:
- Bước 1: Đặt nhẫn lên bề mặt phẳng.
- Bước 2: Dùng thước đo đường kính bên trong của nhẫn tại điểm rộng nhất.
- So sánh số đo này với bảng size nhẫn của chúng tôi để tìm kích thước phù hợp.
Lưu ý quan trọng
- Các ngón tay của tay thuận thường lớn hơn ngón tay của tay không thuận, vì vậy bạn nên đo theo tay mà bạn sẽ đeo nhẫn.
- Chọn chiều rộng phù hợp: Nhẫn rộng có thể cần kích thước lớn hơn để thoải mái.
- Đo vào thời điểm thích hợp: Ngón tay có thể sưng lên trong ngày, vì vậy hãy đo vào cuối ngày để có kích thước chính xác nhất.
- Tính đến nhiệt độ: Kích thước ngón tay có thể thay đổi theo nhiệt độ hoặc khi cơ thể bạn giữ nước, vì vậy tốt nhất là đo khi tay của bạn ở trạng thái trung tính, không quá lạnh hoặc quá nóng.
- Nhẫn cần vừa qua đốt ngón tay:Nếu đốt ngón tay to hơn so với thân ngón, bạn nên chọn kích cỡ nhẫn có thể trượt qua đốt ngón tay một cách thoải mái mà không quá chật hoặc quá rộng.
Cách xác định Size Nhẫn hoàn hảo cho mỗi ngón tay
Tại AME Jewellery, chúng tôi rất vui khi giúp khách hàng tạo nên phong cách riêng biệt bằng cách đeo nhẫn trên mọi ngón tay. Tuy nhiên, một trong những thử thách lớn nhất khi chọn nhẫn cho các ngón tay khác nhau là biết được size nhẫn phù hợp.
Có một quy tắc đơn giản giúp bạn ước lượng size nhẫn cho mỗi ngón tay, và tất cả những gì bạn cần biết là kích thước của ngón tay đeo nhẫn cưới (được gọi là “X” trong bảng hướng dẫn).
Ví dụ, nếu ngón tay đeo nhẫn của bạn có size 12, bạn có thể dễ dàng ước tính rằng ngón út của bạn có thể là size 10, ngón giữa là size 13, ngón trỏ là size 13, và ngón cái là size 14.
Với phương pháp nhanh chóng này, bạn sẽ luôn tìm được kích thước nhẫn hoàn hảo cho mỗi ngón tay.
Dịch vụ chỉnh sửa ni nhẫn (ring size) Miễn Phí
Tại AME Jewellery, chúng tôi luôn mong muốn mang lại sự vừa vặn hoàn hảo cho khách hàng của mình. Nếu nhẫn của bạn không đeo vừa, hãy mang đến cho chúng tôi để được chỉnh sửa miễn phí.
SIZE LẮC TAY | SIZE VÒNG TAY |