1. Colors of Gemstones - Sắc màu đá quý tự nhiên
Các loại Đá quý tự nhiên (Gemstones) hay còn gọi là đá quý màu (colored gemstones) có vai trò khác nhau trong các huyền thoại và truyền thuyết về nền văn hoá của con người trong lịch sử. Một số kể câu chuyện hoặc được cho là có quyền lực đặc biệt, nhưng tất cả đều có chung một vẻ đẹp.
Mỗi đá quý tự nhiên là duy nhất với một màu sắc đặc biệt, nơi sinh và câu chuyện riêng của nó. Đá quý có màu sắc của cầu vồng và được tập hợp từ khắp nơi trên thế giới, với mỗi viên đá màu có một màu sắc độc đáo. Một số đá quý đã nằm trong các kho báu kể từ trước khi lịch sử bắt đầu và những người khác chỉ mới được phát hiện gần đây.
Cùng chúng tôi khám phá thế giới sắc màu của các loại đá quý tự nhiên.
2. Birthstone - Đá quý tự nhiên theo tháng sinh
Mỗi tháng sinh trong năm đều có một viên đá quý làm biểu tượng riêng. Từ Thế kỷ thứ 15, tại Ba Lan, người ta bắt đầu đeo trang sức đá quý theo 12 tháng trong năm. Đến ngày nay, việc đeo trang sức đá quý đã trở nên phổ biến ở khắp nơi trên toàn thế giới. Ngày nay, xu hướng thời trang ưa chuộng việc đeo trang sức đá quý theo Cung Hoàng Đạo.
Khi đeo trang sức đá quý theo phong thuỷ, tháng sinh hay đá quý theo Cung Hoàng Đạo, bạn sẽ luôn được Đá quý Hộ Mệnh, mang lại may mắn & vui vẻ, thành công và thịnh vượng.
- Tháng 1 Garnet
- Tháng 2 Amethyst
- Tháng 3 Aquamarine
- Tháng 4 Diamond
- Tháng 5 Emerald
- Tháng 6 Pearl
- Tháng 7 Ruby
- Tháng 8 Peridot - Spinel
- Tháng 9 Sapphire
- Tháng 10 Tourmaline - Opal
- Tháng 11 Citrine
- Tháng 12 Blue Topaz - Zircon
3. Đá quý Phong Thủy theo Ngũ Hành
Đá quý hình thành dưới lòng đất từ hàng ngàn năm trước nên tích tụ cả sức mạnh của tự nhiên và năng lượng của vũ trụ, còn gọi là "Đá Năng lượng - Energy Stone". Nếu sử dụng đá quý kết hợp với Ngũ Hành (Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ) có thể thay đổi vận may, giúp cải thiện sức khỏe, sự nghiệp, mối quan hệ, sự giàu có.
Vì vậy, đeo trang sức đá quý phù hợp với Mệnh thì sẽ đem lại sức khỏe, may mắn và hưng vượng cho người đeo.
NGŨ HÀNH | MÀU ĐÁ QUÝ | LOẠI ĐÁ QUÝ |
KIM | White | Diamond, Pearl, Moonstone, White Quartz |
THỦY | Blue, Black, Grey | Blue Sapphire, Aquarmarine, Blue Topaz, Blue Chalcedony, Black Tourmaline, Black Rutilated Quartz, Opal |
MỘC | Green, Verdure | Emerald, Peridot, Green Rutilated Quartz, Jade |
HỎA | Red, Purple, Pink | Ruby, Garnet, Amethyst, Rose Quartz, Red Rutilated Quartz, Strawberry Quartz |
THỔ | Yellow, Orange, Brown | Citrine, Smoky Quartz, Golden Rutilated Quartz |
Các loại đá quý tự nhiên theo Phong Thuỷ hầu hết là đá màu - Coloured gemstones. Riêng với Kim cương và Ngọc trai dù đều thuộc hành Kim nhưng hiếm khi được xem xét để đeo theo phong thuỷ, mà thường được xem là biểu tượng cho vẻ đẹp vĩnh cửu và thuần khiết mà bất cứ ai yêu thích sự sang trọng và quý phái đều có thể đeo nó.
3.1 Đá quý hộ mệnh KIM
- Đá quý Tương sinh: Citrine, Smoky Quartz là tốt nhất. Vì Citrine và Smoky Quartz thuộc hành Thổ sinh Kim. Đất sinh ra Vàng Bạc.
- Đá quý Tương hợp: Moonstone, White Quartz là tốt thứ nhì. Vì các loại đá quý và trang sức này đều thuộc hành Kim nên hợp với người mệnh Kim.
- Đá quý Chế khắc: Peridot, Emerald là tốt thứ ba. Vì Kim sẽ chế khắc được Peridot, Emerald thuộc hành Mộc. Chủ thể là người mệnh kim sẽ chế khắc được viên đá mình đeo có các gam màu xanh lá cây.
- Đá quý Không nên đeo: Đá quý thuộc hành Hỏa như Ruby, Garnet, Amethyst. Vì Hỏa khắc Kim cho nên khi đeo các loại đá quý này sẽ gây bất lợi cho chủ nhân của nó.
3.2 Đá quý hộ mệnh MỘC
- Đá quý Tương sinh: Blue Sapphire, Blue Topaz, Aquamarine, Opal là tốt nhất. Vì các loại đá quý này thuộc hành "Thủy dưỡng Mộc".
- Đá quý Tương hợp: Peridot, Emerald là tốt thứ nhì. Vì các loại đá quý này thuộc hành Mộc "Lưỡng mộc thành Lâm", có nhiều cây là có rừng mang lại giàu có, sung túc cho người mệnh Mộc.
- Đá quý Chế khắc: Citrine, Smoky Quartz là tốt thứ ba. Vì người mệnh Mộc khắc chế được đá Citrine thuộc hành Thổ nên được an toàn và không phải lo lắng.
- Đá quý Không nên đeo: Đá quý thuộc hành Kim như Moonstone, White Quartz. Vì "dao chặt được cây gỗ" cho nên khi đeo trang sức đá quý thuộc hành Kim sẽ không tốt cho người đeo.
3.3 Đá quý hộ mệnh THUỶ
- Đá quý Tương sinh: Moonstone, White Quartz là tốt nhất cho người mệnh Thủy. Vì các loại đá này thuộc hành Kim sinh Thủy.
- Đá quý Tương hợp: Blue Sapphire, Blue Topaz, Aquamarine, Opal là tốt thứ nhì cho người mệnh Thủy. Vì các loại đá này thuộc hành Thuỷ hòa hợp với người mệnh Thủy.
- Đá quý Chế khắc: Ruby, Garnet, Amethyst là tốt thứ ba. Vì người mệnh Thủy khắc được Hỏa "Nước dập tắt được Lửa". Các loại đá quý này thuộc hành Hoả.
- Đá quý Không nên đeo: Citrine vì thuộc hành Thổ - đất, cát - dùng để chặn được nước lớn ở sông, ở biển tràn vào, sẽ chế ngự được Thủy. Nên đeo Citrine sẽ bất lợi.
3.4 Đá quý hộ mệnh HOẢ
- Đá quý Tương sinh: Peridot, Emerald là tốt nhất. Vì các loại đá quý này thuộc hành Mộc sẽ sinh Hỏa "Gỗ khi cháy sẽ thành ngọn Lửa".
- Đá quý Tương hợp: Ruby, Garnet, Amethyst là tốt thứ nhì. Vì người mệnh Hỏa cùng hành Hỏa với các loại đá quý này.
- Đá quý Chế khắc: Moonstone, White Quartz đứng thứ ba. Vì người mệnh Hỏa chế khắc được các loại đá này thuộc hành Kim "Lửa nung kim loại chảy ra thành nước".
- Đá quý Không nên đeo: Blue Sapphire, Aquamarine, Blue Topaz, Opal. Vì các loại đá này thuộc hành Thủy nên gặp không may khi THỦY - HỎA giao đấu "Nước sẽ dập tắt Lửa".
3.5 Đá quý hộ mệnh THỔ
- Đá quý Tương sinh: Ruby, Garnet, Amethyst. Các loại đá này thuộc hành Hoả sẽ sinh ra Thổ "Khi mọi vật bị đốt cháy sẽ thành tro, bụi, đất, cát".
- Tương hợp: Citrine, Smoky Quartz và Golden Rutile Quartz. Các loại đá này thuộc hành Thổ, có câu:”Lưỡng Thổ thành Sơn” nên khi đeo loại đá cùng hành Thổ sẽ rất tốt, cơ đồ vững như núi Thái Sơn.
- Đá quý Chế khắc: Sapphire, Aquamarine, Blue Topaz, Opal. Người mệnh Thổ sẽ chế ngự được các loại đá quý này thuộc hành Thủy.
- Đá quý Không nên đeo: Peridot, Emerald. Vì cây sống trên đất, hút hết sự màu mỡ của đất, khiến đất suy kiệt. Người mệnh Thổ nếu dùng đá có màu xanh lá cây sẽ bị suy yếu về sức khỏe, khó khăn về tài chính.
4. Đá quý hợp Mệnh theo Năm Sinh 12 con Giáp
Năm sinh | Âm lịch | Giải nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Đá quý tương sinh | Đá quý tương hợp |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu Chó vào núi |
Mộc + | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư Lợn trong tu viện |
Mộc - | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử Chuột trên xà |
Thổ + | Bích Thượng Thổ Đất tò vò |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu Trâu trên đường |
Thổ - | Bích Thượng Thổ Đất tò vò |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ Hổ qua rừng |
Kim + | Kim Bạch Kim Vàng pha Bạc |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố Thỏ qua rừng |
Kim - | Kim Bạch Kim Vàng pha Bạc |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm |
Hỏa + | Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà Rắn rời hang |
Hỏa - | Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã Ngựa chạy trên đường |
Thủy + | Thiên Hà Thủy Nước trên trời |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương Dê lạc bầy |
Thủy - | Thiên Hà Thủy Nước trên trời |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu Khỉ độc thân |
Thổ + | Đại Trạch Thổ Đất nền nhà |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê Gà gáy |
Thổ - | Đại Trạch Thổ Đất nền nhà |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu Chó nhà chùa |
Kim + | Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư Lợn nuôi nhốt |
Kim - | Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử Chuột trên núi |
Mộc + | Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu Trâu ngoài chuồng |
Mộc - | Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ Hổ tự lập |
Thủy + | Đại Khe Thủy Nước khe lớn |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố Thỏ đắc đạo |
Thủy - | Đại Khe Thủy Nước khe lớn |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long Rồng trên trời |
Thổ + | Sa Trung Thổ Đất pha cát |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà Rắn trong đầm |
Thổ - | Sa Trung Thổ Đất pha cát |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã Ngựa trong chuồng |
Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương Dê đồng cỏ |
Hỏa - | Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu Khỉ ăn hoa quả |
Mộc + | Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê Gà trong lồng |
Mộc - | Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển Chó về nhà |
Thủy + | Đại Hải Thủy Nước biển lớn |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư Lợn trong rừng |
Thủy - | Đại Hải Thủy Nước biển lớn |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử Chuột ở nóc nhà |
Kim + | Hải Trung Kim Vàng trong biển |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu Trâu trong biển |
Kim - | Hải Trung Kim Vàng trong biển |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ Hổ trong rừng |
Hỏa + | Lư Trung Hỏa Lửa trong lò |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố Thỏ ngắm trăng |
Hỏa - | Lư Trung Hỏa Lửa trong lò |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long Rồng ôn hoà |
Mộc + | Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon Opal |
Emerald, Peridot |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà Rắn có phúc |
Mộc - | Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã Ngựa trong nhà |
Thổ + | Lộ Bàng Thổ Đất đường đi |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương Dê có lộc |
Thổ - | Lộ Bàng Thổ Đất đường đi |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu Khỉ thanh tú |
Kim + | Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê Gà nhà gác |
Kim - | Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu Chó giữ mình |
Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư Lợn hay đi |
Hỏa - | Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử Chuột trong ruộng |
Thủy + | Giản Hạ Thủy Nước khe suối |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu Trâu trong hồ nước |
Thủy - | Giản Hạ Thủy Nước khe suối |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ Hổ qua rừng |
Thổ + | Thành Đầu Thổ Đất trên thành |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố Thỏ ở rừng |
Thổ - | Thành Đầu Thổ Đất trên thành |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long Rồng khoan dung |
Kim + | Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà Rắn ngủ đông |
Kim - | Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã Ngựa chiến |
Mộc + | Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương Dê trong đàn |
Mộc - | Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu Khỉ leo cây |
Thủy + | Tuyền Trung Thủy Nước trong suối |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê Gà gáy trưa |
Thủy - | Tuyền Trung Thủy Nước trong suối |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu Chó đang ngủ |
Thổ + | Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư Lợn qua núi |
Thổ - | Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư Chuột trong kho |
Hỏa + | Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu Trâu trong chuồng |
Hỏa - | Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ Hổ xuống núi |
Mộc + | Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
2011 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố Thỏ |
Mộc - | Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long Rồng phun mưa |
Thủy + | Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà Rắn trong cỏ |
Thủy - | Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh |
Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã Ngựa trong mây |
Kim + | Sa Trung Kim Vàng trong cát |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương Dê được quý mến |
Kim - | Sa Trung Kim Vàng trong cát |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu Khỉ trên núi |
Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê Gà độc thân |
Hỏa - | Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi |
Emerald, Peridot | Ruby, Red Garnet, Amethyst |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu Chó vào núi |
Mộc + | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư Lợn trong tu viện |
Mộc - | Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng |
Blue Sapphire, Blue Topaz Aquamarine, Blue Zircon, Opal |
Emerald, Peridot |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử Chuột trên xà |
Thổ + | Bích Thượng Thổ Đất tò vò |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu Trâu trên đường |
Thổ - | Bích Thượng Thổ Đất tò vò |
Ruby, Red Garnet, Amethyst | Citrine, Smoky Quartz |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ Hổ qua rừng |
Kim + | Kim Bạch Kim Vàng pha bạc |
Citrine, Smoky Quartz | Diamond, Colorless Zircon Moonstone |